TẨY TRẮNG VÀ KHỬ CLO TRONG NGÀNH THỰC PHẨM

 Sodium Metabisulfite là gì?

ĐIỀU CHẾ NATRI METABISULFITE - NA2S2O5

Sodium metabisulfite là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học là NA2S2O5 – Na-O-(S=O)-O-(S=O)-O-Na. Đây là hóa chất có dạng tinh thể màu trắng hoặc chất rắn dạng bột có mùi lưu huỳnh nhẹ. Độc do hít phải. Khi hòa tan trong nước sẽ tạo thành hợp chất Axít ăn mòn da.

Sodium metabisulfite còn có tên gọi khác nhau như Natri pyrosunfit, Natri đisunfit, natri bisunfit, Natri metabisunfit, .,..

Sodium metabisulfite được sử dụng làm chất bảo quản thực phẩm và làm thuốc thử trong phòng thí nghiệm.

Cấu tạo phân tử của sodium metabisulfite – Na2S2O5

Cấu tạo phân tử của sodium metabisulfite - Na2S2O5
Cấu tạo phân tử của sodium metabisulfite – Na2S2O5

ĐẶC TÍNH CỦA NATRI METABISULFITE – NA2S2O5 

Tính chất vật lý của sodium metabisulfite – Na2S2O5

    • Na2S2O5 tồn tại dưới dạng tinh thể rắn hoặc bột màu trắng với mùi lưu huỳnh nhẹ.
    • Khối lượng mol của Na2S2O5 là 190.107 g/mol.
    • Khối lượng riêng của Na2S2O5 là 1.48 g/cm3.
    • Điểm nóng chảy của Na2S2O5 là >170 °C (bắt đầu ở 150 °C).
    • Độ hòa tan trong nước của Na2S2O5 là 54 g/100 ml.

Tính chất hóa học của sodium metabisulfite – Na2S2O5

Natri metabisunfit có thể tác dụng với axit clohiđric để giải phóng khí lưu huỳnh đioxit,

    • Na2S2O5 + 2 HCl → 2 NaCl + H2O + 2 SO2

Natri metabisunfit có thể bị nhiệt phân khi đun nóng và giải phóng lưu huỳnh đioxit, còn lại natri oxit:

    • Na2S2O5 → Na2O + 2SO2

ĐIỀU CHẾ NATRI METABISULFITE – NA2S2O5

ĐIỀU CHẾ NATRI METABISULFITE - NA2S2O5
ĐIỀU CHẾ NATRI METABISULFITE – NA2S2O5

Ta tìm được các phương trình dùng để điều chế hóa chất Sodium metabisulfite – Na2S2O5 như sau

Dưới tác dụng của nhiệt độ lớn hơn 52 độ C thì hóa chất Na2S2O4 sẽ bị phân hủy thành Na2S2O5.

    • 2Na2S2O4 ⟶ Na2S2O3 + Na2S2O5

Phản ứng dưới đây xảy ra khi có chất xúc tác là các dung môi như etanol và hidro sẽ tạo ra Na2S2O5.

    • Na2SO3 + SO2 ⟶ Na2S2O5

Phương trình điều chế cuối cùng để tạo ra Na2S2O5 là:

    • Na2S2O5.7H2O ⟶ 7H2O + Na2S2O5

 CÔNG DỤNG CỦA NATRI METABISULFITE – NA2S2O5 

Na2S2O5 ứng dụng trong phụ gia tẩy trắng thực phẩm

Sodium metabisulfite được sử dụng như một chất phụ gia có công dụng giữ màu, ngăn biến màu các sản phẩm thực phẩm trong quá trình chế biến và thời gian bảo quản như bún miến, bánh kẹo, mứt, tương ớt, tương cà, nước ép trái cây,…

Na2S2O5 ứng dụng trong bảo quản thực phẩm

Na2S2O5 ứng dụng trong bảo quản thực phẩm
Na2S2O5 ứng dụng trong bảo quản thực phẩm

Sodium metabisulfite được sử dụng như một chất bảo quản đối với các thực phẩm đóng hộp như rau quả và trái cây với mục đích nhằm ngăn chặn tình trạng biến màu nâu, biến chất mà nguyên nhân chính gây ra là bởi quá trình oxy hóa và tiêu diệt vi khuẩn. Duy trì khả năng bảo quản lâu hơn đối với thực phẩm.

Na2S2O5 ứng dụng trong chống Oxy hóa

Na2S2O5 ứng dụng trong chống Oxy hóa
Na2S2O5 ứng dụng trong chống Oxy hóa

Sodium metabisulfite được sử dụng phổ biến trong hầu hết các đồ uống có cồn nhằm ngăn chặn quá trình oxy hóa và giữ nguyên hương vị ban đầu cho sản phẩm.

LƯU Ý ĐỐI VỚI  NATRI METABISULFITE – NA2S2O5

LƯU Ý ĐỐI VỚI  NATRI METABISULFITE - NA2S2O5 
LƯU Ý ĐỐI VỚI  NATRI METABISULFITE – NA2S2O5

Liều lượng của Sodium metabisulfite đối với con người.

Liều lượng được khuyến cáo sử dụng theo như Bộ Y Tế ban hành đó là mức trung bình 0,001 – 0,03% (0,01 – 0,3g) cho 1 kg thành phẩm, tùy từng loại sản phẩm nhất định.

Cảnh báo nguy hiểm đối với Sodium metabisulfite

Sodium metabisulfite bị độc khi hít phải. Kích thích mạnh da và mô. Không cháy được, nhưng có thể bị phân hủy để phát ra khói oxit độc hại của lưu huỳnh và natri khi đun nóng đến nhiệt độ cao. Một axit ăn mòn khi trộn với nước.

Bảo quản hóa chất Sodium Metabisulfite Na2S2O5 

Sodium Metabisulfite được bảo quản những nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời tiếp xúc trực tiếp với hóa chất. Đồng thời, Sodium Metabisulfite cũng không nên được để gần những nơi có nước, có độ ẩm cao hoặc những nơi có tính acid, tính oxi hóa, chất độc hại.

 

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *